--

ngoài trời

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ngoài trời

+  

  • In the open [air]
    • Mỗi tuần có hai buổi chiếu bóng ngoài trời ở xã này
      In this village, there are two open-air film shows a week
    • Đêm hè nóng nực ngủ ngoài trời
      To sleep in the open on a sultry summmer night
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoài trời"
Lượt xem: 554